- Tặng trạm sạc 7Kw
- Tặng sạc cầm tay 2.2Kw
- Tặng bộ V2L camping
- Hỗ trợ vay Ngân hàng 80%
- Hỗ trợ KDDV, vào HTX Miễn Phí
GIÁ LUÔN TỐT NHẤT - KHI NHẬN TƯ VẤN TỪ CHUYÊN GIA
Kích thước dài x rộng x cao của BYD Seal là 4.800 x 1.875 x 1.640 mm, chiều dài cơ sở 2.920 mm. Thông số này gần như tương đương với các mẫu sedan cỡ D như Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5... Tuy nhiên chiều cao của Seal lớn hơn mức trung bình phân khúc (1.445-1.450 mm).
Seal có kiểu dáng coupe, thiết kế theo phong cách trẻ trung. Hệ thống đèn chiếu sáng full LED. Cửa kính là loại 2 lớp cách âm, gương hậu điều chỉnh điện, có chức năng tự sấy.
Xe trang bị tay nắm cửa ẩn, liền mạch với thân xe khi cửa khóa. Ngoài phần cốp sau 400 lít, phía dưới ca-pô là một cốp đựng đồ nhỏ 50 lít. Vành 18-inch ở bản thấp và 19-inch ở bản cao.
Khoang lái BYD Seal lắp màn hình thông tin giải trí trung tâm 15,6-inch, hỗ trợ Apple Carplay/Android Auto, có thể xoay ngang hoặc dọc. Đa số các tác vụ cơ bản của xe, như chỉnh điều hòa, hướng gió... đều thực hiện thông qua màn hình này. Ghế trước phong cách thể thao, được khâu chỉ trang trí hình quả trám thường thấy trên các mẫu xe sang. Bản cao Performance có thêm tính năng thông gió/sưởi. Cửa sổ trời toàn cảnh (panorama) là trang bị tiêu chuẩn.
Seal có cần số dạng gạt, nhỏ, nằm giữa cụm nút vật lý ở trung tâm. Bản cao cấp có thêm màn hình HUD trên kính lái. Dàn âm thanh 12 loa của Dynaudio ở bản cao và 10 loa thường trên bản thấp.
Ở bản thấp Advanced, Seal lắp một môtơ đặt ở cầu sau, công suất 201 mã lực, mô-men xoắn cực đại 310 Nm. Thời gian tăng tốc 0-100 km/h là 7,5 giây. Dung lượng pin 61,44 kWh với quãng đường di chuyển theo chuẩn WLTC là 460 km.
Bản Seal Performance lắp 2 môtơ ở hai cầu trước, sau, cho tổng công suất 522 mã lực, mô-men xoắn cực đại 670 Nm. Khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 3,8 giây. Dung lượng pin 82,56 kWh cho tầm hoạt động 520 km.
Cảm hứng thiết kế từ đại dương. Được xây dựng dựa trên ý tưởng thiết kế lấy cảm hứng từ “đại dương”. Ti lệ thân xe tinh tế bắt nguồn từ mục tiêu theo đuổi vẻ đẹp tối thượng. Thiết kế này được tạo ra từ nguồn cảm hứng giữa sự chuyển động và sự tĩnh lặng của đại dương, đồng thời thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng độc đáo. Đồ họa đèn hậu lấy cảm hứng từng những giọt nước lấp lánh kết hợp cùng hiệu ứng 3D toát lên vẻ đẹp hùng vĩ.
Khu vực trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng với kích thước 15.6 inch có thể xoay ngang hoặc dọc giúp người lái tận hưởng những trải nghiệm lái xe thú vị. Ghế ngồi được thiết kế theo nguyên tắc công thái học để tối đa sự thoải mái khi sử dụng.
PHIÊN BẢN |
ADVANCED | PERFORMANCE |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.920 | 2.920 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.800 x 1.870 x 1.460 | 4.800 x 1.870 x 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 120 | 120 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Dẫn động | Cầu sau | AWD |
Loại motor điện trục trước | Motor không đồng bộ loại roto lồng sóc | |
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW) | 160 | |
Mô men xoắn cực đại động cơ phía trước (Nm) | 310 | |
Loại motor điện trục sau | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cữu | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cữu |
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) | 150/201 | 230/308 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) | 310 | 360 |
Tổng công suất tối đa (kW) | 150 | 390 |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 670 |
HIỆU SUẤT | ||
Quảng đường đi chuyển 1 lần sạc đầy Pin - WLTC (km) | 460 | 520 |
Loại Pin | BYD Blade | BYD Blade |
Dung lượng Pin | 61.44 | 82.56 |